So sánh Audi A4 Advanced và S line 2023-2024
- Home>
- Dịch vụ>
- So sánh Audi A4 Advanced và S line 2023-2024
Audi A4 2024 có 2 phiên bản Advanced và S line. Hai phiên bản có trang bị tương đương nhau. Điểm khác biệt chủ yếu đến từ thiết kế ngoại thất và hệ thống dẫn động.
Audi A4 Advanced thừa hưởng những đường nét của “người tiền nhiệm”. Trong khi bản Audi A4 S line lại dễ dàng nhận diện với thiết kế lưới tản nhiệt tổ ong. Cùng sử dụng lazang 17 inch như bản Advanced kiểu 5 chấu còn S line là 10 chấu.
Về hệ thống dẫn động, Audi A4 Advanced dẫn động cầu trước còn S line dẫn động 4 bánh Quattro.
Nếu so sánh Audi A4 Advanced và S line, bản S line mang phong cách trẻ trung, năng động và thể thao hơn. Phiên bản này còn ghi điểm với hệ thống dẫn động 4 bánh Quattro cho khả năng vận hành tối ưu và an toàn hơn.
So sánh phiên bản | Advanced | S line |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn trước | LED | LED |
Đèn báo hiệu ứng động | Có | Có |
Đèn mở rộng góc chiếu | Có | Có |
Rửa đèn | Có | Có |
Đèn ban ngày | LED độc lập | LED độc lập |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Chống chói tự động Sấy nóng Đèn báo rẽ LED |
Chỉnh điện
Gập điện Chống chói tự động Sấy nóng Đèn báo rẽ LED |
Cảm biến gạt mưa | Có | Có |
Viền khung cửa | Có | Có |
Lốp | 225/50R17 | 225/50R17 |
LAdvancedang | 17 inch 5 chấu | 17 inch 10 chấu |
Viền bạc ống xả | Không | Có |
Lốp 245/40R18 | Tuỳ chọn | |
Trang bị nội thất | ||
Nội thất | Ốp nhôm hoạ tiết | Ốp nhôm hoạ tiết |
Vô lăng | Bọc da đa chức năng | Bọc da đa chức năng |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
Hệ thống khoá xe thông minh | Có | Có |
Cruise Control với giới hạn tốc độ | Có | Có |
Start/Stop | Có | Có |
Phanh tay trợ lực điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu tràn viền chống chói tự động | Có | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da tổng hợp | Bọc da tổng hợp |
Ghế trước | Chỉnh điện
Bơm lưng 4 chiều |
Chỉnh điện
Bơm lưng 4 chiều |
Ghế sau | Không gập | Có thể gập |
Điều hoà tự động | 3 vùng | 3 vùng |
Màn hình trung tâm | 10.1 inch | 10.1 inch |
Âm thanh | Tiêu chuẩn Audi A4 Sound System | Tiêu chuẩn Audi A4 Sound System |
Đèn nội thất LED trắng | Có | Có |
Kính chắn gió cách âm | Có | Có |
Kính màu đen, cách nhiệt | Có | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Thảm lót sàn | Có | Có |
Ốp bệ cửa logo phát sáng | Có | Có |
Đóng/mở cốp tự động bằng điện | Có | Có |
Ghế massage, điều chỉnh bằng khí nén | Tuỳ chọn | |
Ghế lái nhớ vị trí | Tuỳ chọn | |
Đèn viền và đèn nội thất đa màu | Tuỳ chọn | |
Thông số kỹ thuật | ||
Động cơ | A4 40 TFSI | A4 45 TFSI Quattro |
Dung tích | 2.0L | 2.0L |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 140/4.200 – 6.000 | 180/5.000 – 6.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 320/1.450 – 4.200 | 370/1.600 – 4.300 |
Hệ thống 12V mild hybrid MHEV | Có | Có |
Hộp số | 7 cấp S tronic | 7 cấp S tronic |
Dẫn động | Cầu trước | 4 bánh Quattro |
Tăng tốc 0 – 100 km/h | 7,3 giây | 5,8 giây |
Vận tốc tối đa (km/h) | 241 | 250 |
Chế độ lái | 5 chế độ | 5 chế độ |
Trang bị an toàn | ||
Hỗ trợ đỗ xe với cảm biến trước và sau cùng camera phía sau | Có | Có |
Tái tạo năng lượng phanh | Có | Có |
Cảnh báo chống kéo xe | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có |
Bộ sơ cứu tam giác cảnh báo và áp phản quang | Có | Có |
Số túi khí | Túi khí bên hông phía trước và túi khí cạnh bên | Túi khí bên hông phía trước và túi khí cạnh bên |
Camera 360 độ | Tuỳ chọn |